TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

coincement

binding

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

coincement

Festlaufen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

coincement

coincement

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il m’a coincé contre un mur

Nó ép tòi vào tuông.

Il m’a coincé sur ce sujet

Nó dồn tôi về vấn dề ấy.

On a coincé le coupable

Người ta dã tóm cổ thủ phạm.

La serrure s’est coincée

Khóa bị hóc.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

coincement /ENG-MECHANICAL/

[DE] Festlaufen

[EN] binding

[FR] coincement

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

coincement

coincement [kwêsmô] n. m. KỸ Sự kẹt. coincer [kwËse] V. tr. [14] 1. Nêm chặt, kẹp chặt. Coincer une porte pour l’empécher de battre: Chêm của cho khỏi dập. -Il s’est coincé le doigt dans une porte: Nó bị kẹp ngón tay ỏ của. 2. Bóng, Thân Hãm, ép. Il m’a coincé contre un mur: Nó ép tòi vào tuông. -Dồn ép, truy hỏi. Il m’a coincé sur ce sujet: Nó dồn tôi về vấn dề ấy. -Tóm, bat. On a coincé le coupable: Người ta dã tóm cổ thủ phạm. 3. V. pron. BỊ kẹt, hóc (nói về máy móc). La serrure s’est coincée: Khóa bị hóc.