collant,collante
collant, ante [kolõ, õtl I. adj. 1. Dính. Papier collant: Giấy dính. 2. Bóng Bó chặt, làm nổi hình. Jupe collante: Váy bó. 3. Thân Làm rầy, làm phiền, không dứt ra được. Qu’est-ce qu’il est collant, celui-là: Cái thằng này nó mói rày rà làm sao! II. 1. n. m. Áo bó sát nguời, quần bó, quần nịt. 2. n. f. Lóng (ở nhà trường) Giấy gọi thi.