collection
collection [koleksjô] n. f. 1. Bộ suu tập. Collection de timbres, de papillons: Bộ sưu tập tem, bộ sưu tập bướm. > Spécial: Bộ sưu tập nghệ thuật. Les collections du musée du Louvre: Bộ sưu tập ờ bảo tàng Luvro. Loạt các công trình cùng loại. Vous trouverez cet ouvrage chez tel éditeur, dans telle collection: Anh cô thể tìm. tác phẩm ấy ở nhà xuất bán này, trong bộ sưu tập này. > Bộ các số kế tiếp của một ấn phẩm. 3. Bộ các mẫu áo. Les collections d’hiver des grands couturiers: Bộ mẫu áo mùa dông của các nhà may nối tiếng. 4. Y Sự tụ mủ, tụ máu.