comble
comble [kõbi] n. m. 1. Cũ Có ngọn, đầy tràn. Le comble d’un boisseau: Đấu (gạo) dầy có ngọn. 2. Bóng Tột độ, cực điểm, đỉnh cao. Le comble de 1’hypocrisie: Đỉnh cao của dạo đúc giả. Etre au comble du désespoir: Đang ở cục điểm của tuyệt vọng. -C’est le comble, c’est un comble: Thật quá quắt! Thật hết mức. 3. KTRÚC Sườn mái, mái dốc. > Thdụng Les combles: Khoảng dưói mái nhà. > Loc. De fond en comble: Từ đầu đến cuối, từ A đến Z. Fouiller une maison de fond en comble: Lục soát nhà từ trên xuống dưói.
comble
comble [kõbl] adj. 1. Đầy ứ; đầy tràn. Un boisseau comble: Một dấu có ngọn. Bóng La mesure est comble: Hết chịu nổi! hết múc rồi. Une salle comble: Căn phòng dông chật.