Pháp
comburant
comburante
L’oxygène de l’air est le comburant le plus utilisé
Ồ-xy trong không khí là chất gây cháy thuồng dùng nhất.
comburant,comburante
comburant, ante [kõbyRõ, St] n. m. và adj. HOÁ Chất duy trì sự cháy; chất giữ lửa; gây cháy. L’oxygène de l’air est le comburant le plus utilisé: Ồ-xy trong không khí là chất gây cháy thuồng dùng nhất.