compétence
compétence [kõpetõs] n. f. I. LUẬT 1. Thẩm quyền. La célébration du mariage relève de la compétence du maire, officier d’état civil: Việc làm lề cho một dám cưói thuộc thâm quyền của ông thị trưởng, quan chức về hộ tịch. 2. Compétence législative: Thấm quyền luật pháp. II. 1. Thdụng Sự tinh thông, khả năng. Faire la preuve de ses compétences: Tỏ ra các khả năng của mình. Une personne d’une compétence exceptionnelle: Một người có khả năng đặc biệt. > Thân Ngubi thông thạo. 2. NGÔN Sự thông thạo.