TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

compétence

competency

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

compétence

Kompetenz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

compétence

compétence

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La célébration du mariage relève de la compétence du maire, officier d’état civil

Việc làm lề cho một dám cưói thuộc thâm quyền của ông thị trưởng, quan chức về hộ tịch.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

compétence /SCIENCE/

[DE] Kompetenz

[EN] competency

[FR] compétence

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

compétence

compétence [kõpetõs] n. f. I. LUẬT 1. Thẩm quyền. La célébration du mariage relève de la compétence du maire, officier d’état civil: Việc làm lề cho một dám cưói thuộc thâm quyền của ông thị trưởng, quan chức về hộ tịch. 2. Compétence législative: Thấm quyền luật pháp. II. 1. Thdụng Sự tinh thông, khả năng. Faire la preuve de ses compétences: Tỏ ra các khả năng của mình. Une personne d’une compétence exceptionnelle: Một người có khả năng đặc biệt. > Thân Ngubi thông thạo. 2. NGÔN Sự thông thạo.