compensateur,compensatrice
compensateur, trice [kõpõsatceR, tRis] adj. et n. 1. adj. Bù, bù trừ. > LÝ Pendule compensateur: Con lắc tư chuẩn (không bị các thay đổi thơi tiết ảnh hưởng. > TÀI Droits compensateurs: Thuế bù trừ (thuế hải quan đánh vào một thứ hàng nhập để bù trừ thuê mà lẽ ra nó phải chịu nếu nó được sản xuất ở nước nhập khẩu). 2. n. m. KỸ Cơ cấu bù, bộ bù: Compensateur de freinage, de dilatation: Cơ cấu bù phanh, dộ giãn nò. > ĐIỆN Thiết bị bù. Les compensateurs, les moteurs synchrones ou asynchrones sont employés comme compensateurs: Tụ diên, dông Cữ dồng bố hay không dồng bô dưọc dùng làm thiết bị bù.