TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

composer

to dial

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

composer

wählen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

composer

composer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Composer un cocktail, un dîner, un décor

Pha rượu cốc tay, làm bữa com chiều, dựng mót cảnh bài trí.

Composer une page

sắp chữ một trang.

Quatre plats composaient le menu

Bốn đĩa làm thành thực don.

Composer un discours, un poème, un opéra

Soạn một bài diễn văn, sáng tác một bài thơ, một bản ca kịch.

Beethoven a continué à composer malgré sa surdité

Beethoven tiếp tục soan nhạc mặc dù bị diếc.

Une classe qui compose en latin

Một lóp hoc làm bài bằng tiếng Latinh.

Composer son maintien

Tự tao lấy tư thế của mình.

Se composer une tête de circonstances

Tạo cho mình một dầu óc diện mạo cho họp vói các tình huống,

Composer avec ses créanciers

Điều dinh vói các chủ nơ.

L’édifice se compose de trois bâtiments

Lâu dài gồm có ba ngôi nhà.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

composer /IT-TECH/

[DE] wählen

[EN] to dial

[FR] composer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

composer

composer [kôpoze] I. V. tr. [1] 1. cấu thành, tạo nên, làm ra. Composer un cocktail, un dîner, un décor: Pha rượu cốc tay, làm bữa com chiều, dựng mót cảnh bài trí. 2. CHÊBAN sắp chữ. Composer une page: sắp chữ một trang. 3. Làm thành. Quatre plats composaient le menu: Bốn đĩa làm thành thực don. II. 1. Soạn, sáng tác. Composer un discours, un poème, un opéra: Soạn một bài diễn văn, sáng tác một bài thơ, một bản ca kịch. 2. (S. comp.) Soạn nhạc. Beethoven a continué à composer malgré sa surdité: Beethoven tiếp tục soan nhạc mặc dù bị diếc. 3. (S. comp, dir.) Làm bài (ở lóp học). Une classe qui compose en latin: Một lóp hoc làm bài bằng tiếng Latinh. IIL Tự tạo lây. Composer son maintien: Tự tao lấy tư thế của mình. > Thân Se composer une tête de circonstances: Tạo cho mình một dầu óc diện mạo cho họp vói các tình huống, rv. V. intr. Thỏa hiệp, điều đình. Composer avec ses créanciers: Điều dinh vói các chủ nơ. V. V. pron. Gồm có. L’édifice se compose de trois bâtiments: Lâu dài gồm có ba ngôi nhà.