composer
composer [kôpoze] I. V. tr. [1] 1. cấu thành, tạo nên, làm ra. Composer un cocktail, un dîner, un décor: Pha rượu cốc tay, làm bữa com chiều, dựng mót cảnh bài trí. 2. CHÊBAN sắp chữ. Composer une page: sắp chữ một trang. 3. Làm thành. Quatre plats composaient le menu: Bốn đĩa làm thành thực don. II. 1. Soạn, sáng tác. Composer un discours, un poème, un opéra: Soạn một bài diễn văn, sáng tác một bài thơ, một bản ca kịch. 2. (S. comp.) Soạn nhạc. Beethoven a continué à composer malgré sa surdité: Beethoven tiếp tục soan nhạc mặc dù bị diếc. 3. (S. comp, dir.) Làm bài (ở lóp học). Une classe qui compose en latin: Một lóp hoc làm bài bằng tiếng Latinh. IIL Tự tạo lây. Composer son maintien: Tự tao lấy tư thế của mình. > Thân Se composer une tête de circonstances: Tạo cho mình một dầu óc diện mạo cho họp vói các tình huống, rv. V. intr. Thỏa hiệp, điều đình. Composer avec ses créanciers: Điều dinh vói các chủ nơ. V. V. pron. Gồm có. L’édifice se compose de trois bâtiments: Lâu dài gồm có ba ngôi nhà.