TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

concentration

concentration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

constriction

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

focusing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

concentration

Konzentration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Konzentrierung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Einengung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Fokussierung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

concentration

concentration

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

concentration

concentration

Konzentration

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

concentration /SCIENCE/

[DE] Konzentration

[EN] concentration

[FR] concentration

concentration /ENERGY-ELEC/

[DE] Konzentration

[EN] concentration

[FR] concentration

concentration /FOOD/

[DE] Konzentration; Konzentrierung

[EN] concentration

[FR] concentration

concentration /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Konzentration

[EN] concentration

[FR] concentration

concentration /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Einengung

[EN] constriction

[FR] concentration

concentration /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Fokussierung

[EN] focusing

[FR] concentration

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

concentration

concentration [kôsôtRasjô] n. f. 1. Sự tập trung, noi tập trung. La concentration urbaine: Sự tập trung ở dô thị. > Camp de concentration: Trại tập trung. 2. HOÁ Nồng độ. 3. KTÊ Sự tập họp (các xí nghiệp ở một lĩnh vực để cạnh tranh có hiệu quả (tập họp ngang) hoặc ở nhũng giai đoạn nối tiếp để cho ra một sản phẩm (tập họp dọc). 4. Bóng Sự tập trung tu tuỏng.