congrès
congrès [kõgRE] n. m. 1. Hội nghị, đại hội. Un congrès d’historiens: Hội nghị các nhà sử học. Palais des congrès: Cung đại hội. 2. Hội nghị ngoại giao (để giải quyết vài vấn đề quốc tế). Le Congrès de Vienne s’acheva en 1815: Hội nghị ngoại giao ở Viên kết thúc năm 1815. 3. Quốc hội (Mỹ, gồm Thượng viện và Hạ viện).