connaître
connaître [konstR] V. tr. [59] 1. Biết. Je connais les raisons de leur brouille: Tôi biết nguyên nhân mối bất hòa của họ. 2. Được biết. Connaissez-vous les dernières nouvelles?: Anh có biết những tin tức mói nhất không? 3. Am hiểu, biết. Connaître une langue, une science, un métier: Am hiểu một ngôn ngữ, một khoa hoc, một nghề. 4. Tùng trải, có kinh nghiệm. Connaître la misère, le froid: Từng trải cảnh khốn cùng, cái rét. 5. Connaître un endroit: Biết một noi (đã đến). Connaissez-vous les Caraïbes?: Anh có biết quần dảo Caraip không? 6. Có. Son ambition ne connaît pas de limites: Tham vong của anh ta là không bờ bến. 7. Ne connaître que (qqch): Chí biết đến (cái gì). Ne connaître que son devoir: Chí biết dến nghĩa vụ của mình. 8. Nhận biết được (ai). Je le connais de vue, mais je ne lui ai jamais parlé: Toi có biết dưọc mặt anh ta nhưng chưa nói chuyên với nhau bao giờ. 9. Quen biết (ai). Je le connais depuis trois ans: Tôi quen biết anh ta dã ba năm nay. > V. pron. Elles se sont connues au pensionnat: Họ quen biết nhau ô ký túc xá. 10. Connaître une femme: An nam vói một nguòi đàn bà, 11. Hiểu biết (tính tình, nhân cách ai). J’ai mis long temps à bien le connaître: Tôi dã dể khá nhiều thòi gian dể hiểu rõ anh ta. 12. V. pron. Se connaître. Biết mình. > Ne plus se connaître: Không cbn làm chủ đuợc bản thân nũa. > S’y connaître: Thông thạo, sành sỏi. 13. V. tr. indir. LUẬT Connaître de: Có thẩm quyền. Connaître d’une affaire: Có thẩm quyền trong việc gì.