TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

connaître

wissen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

connaître

connaître

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

connaître

connaître

wissen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

connaître

connaître [konstR] V. tr. [59] 1. Biết. Je connais les raisons de leur brouille: Tôi biết nguyên nhân mối bất hòa của họ. 2. Được biết. Connaissez-vous les dernières nouvelles?: Anh có biết những tin tức mói nhất không? 3. Am hiểu, biết. Connaître une langue, une science, un métier: Am hiểu một ngôn ngữ, một khoa hoc, một nghề. 4. Tùng trải, có kinh nghiệm. Connaître la misère, le froid: Từng trải cảnh khốn cùng, cái rét. 5. Connaître un endroit: Biết một noi (đã đến). Connaissez-vous les Caraïbes?: Anh có biết quần dảo Caraip không? 6. Có. Son ambition ne connaît pas de limites: Tham vong của anh ta là không bờ bến. 7. Ne connaître que (qqch): Chí biết đến (cái gì). Ne connaître que son devoir: Chí biết dến nghĩa vụ của mình. 8. Nhận biết được (ai). Je le connais de vue, mais je ne lui ai jamais parlé: Toi có biết dưọc mặt anh ta nhưng chưa nói chuyên với nhau bao giờ. 9. Quen biết (ai). Je le connais depuis trois ans: Tôi quen biết anh ta dã ba năm nay. > V. pron. Elles se sont connues au pensionnat: Họ quen biết nhau ô ký túc xá. 10. Connaître une femme: An nam vói một nguòi đàn bà, 11. Hiểu biết (tính tình, nhân cách ai). J’ai mis long temps à bien le connaître: Tôi dã dể khá nhiều thòi gian dể hiểu rõ anh ta. 12. V. pron. Se connaître. Biết mình. > Ne plus se connaître: Không cbn làm chủ đuợc bản thân nũa. > S’y connaître: Thông thạo, sành sỏi. 13. V. tr. indir. LUẬT Connaître de: Có thẩm quyền. Connaître d’une affaire: Có thẩm quyền trong việc gì.