consommation
consommation [kôsomasjô] n. f. 1. Sự hoàn thành, làm xong. La consommation d’un sacrifice: Sự hoàn thành một lễ hiến sinh. La consommation du mariage: Sự giao họp, đông phòng. —La consommation des siècles: Ngày tận thế. 2. Sự tiêu dùng, tiêu thụ. Ils cultivent les légumes nécessaires à leur consommation: Họ trồng rau quả cần thiết cho tiêu dùng. 3. KTE Sự tiêu thụ. Société de consommation: Xã hội tiêu thụ. 4. Thức ăn, uống. Le garçon apporte les consommations: Người hầu bàn mang đồ uống tói.