TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

contenance

capacity

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

contenance

Aufnahmefähigkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Fassungsvermögen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kapazität

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

maximale Stellenzahl

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

contenance

contenance

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

capacité

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

contenance maximale

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

puissance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

capacité,contenance,contenance maximale,puissance /IT-TECH/

[DE] Aufnahmefähigkeit; Fassungsvermögen; Kapazität; maximale Stellenzahl

[EN] capacity

[FR] capacité; contenance; contenance maximale; puissance

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

contenance

contenance [kõt(o)nõs] n. f. 1. Sức chứa, dung lượng, dung tích. La contenance d’un vase: Súc chứa của một cái bình. 2. Thái độ; cách cư xử. Ne savoir quelle contenance prendre: Không biết nên có thái độ thế nào. -Par contenance: Để tỏ ra có vẻ, có bộ. -Perdre contenance: Bối rối lúng túng. -Faire bonne contenance: Tỏ thái độ vững vàng, quả quyết.