Pháp
contenu
contenue
contenu,contenue
contenu, ue [kõt(a)ny] adj. và n. m. 1. adj. Bị nén. Colere contenue: Con giận bị nén. n. m. Vật chứa trong một vật khác. Le contenu d’une boite: Vật chứa trong hóp. > Bóng Nội dung. Le contenu d’une lettre: Nôi dung bức thư.