Pháp
contigu
contiguë
contigu,contiguë
contigu, uë [kõtigyl adj. Giáp, kề, tiếp cận. La cuisine est contiguë à la salle à manger: Phòng bếp ò kề phòng ăn. Deux maisons contiguës: Hai ngôi nhà liền kề nhau. -Bóng Notions contiguës: Khái niệm giống nhau.