contradiction
contradiction [kôtRadiksjô] n. f. 1. Sự nói trái lại, phản biện, cãi lại. Accepter, refuser la contradiction: Chấp nhận, từ chối sự phản biện. Porter la contradiction au sein d’un débat: Đưa ý tường phản biện vào cuộc tranh luận. Esprit de contradiction: Tính hay chống đối, nói trái lại. 2. Mâu thuẫn. Un exposé rempli de contradictions: Một bản tường trình dầy mâu thuẫn. La contradiction règne au sein de ce parti politique: Màu thuẫn dang ngự trị trong lòng dâng chinh trị này. 3. Sự tuông khăc, xung khăc. Vivre, entrer en contradiction avec son entourage: Sống, xung khắc vói những người xung quanh. 4. LÔGIC Sự không tuông họp, xung khắc (giũa hai mệnh đề) thí dụ: Socrate est grec et Socrate n’est pas grec: Sôcrat là người Hy lạp và Sôcrat không phải là người Hy lạp.