TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

contradiction

Gegensatz

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Widerspruch

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

contradiction

contradiction

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

contradiction

contradiction

Gegensatz, Widerspruch

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

contradiction

contradiction [kôtRadiksjô] n. f. 1. Sự nói trái lại, phản biện, cãi lại. Accepter, refuser la contradiction: Chấp nhận, từ chối sự phản biện. Porter la contradiction au sein d’un débat: Đưa ý tường phản biện vào cuộc tranh luận. Esprit de contradiction: Tính hay chống đối, nói trái lại. 2. Mâu thuẫn. Un exposé rempli de contradictions: Một bản tường trình dầy mâu thuẫn. La contradiction règne au sein de ce parti politique: Màu thuẫn dang ngự trị trong lòng dâng chinh trị này. 3. Sự tuông khăc, xung khăc. Vivre, entrer en contradiction avec son entourage: Sống, xung khắc vói những người xung quanh. 4. LÔGIC Sự không tuông họp, xung khắc (giũa hai mệnh đề) thí dụ: Socrate est grec et Socrate n’est pas grec: Sôcrat là người Hy lạp và Sôcrat không phải là người Hy lạp.