TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

contraire

Gegenteil

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

contraire

contraire

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

contraire

contraire

Gegenteil

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

contraire

contraire [kõtRER] adj. và n. m. I. adj. 1. trái nguọc, nguọc. Des goûts contraires: Thị hiếu trái ngưọc. > Nguọc huóng. Vent contraire: Gió ngưọc hưóng. 2. Có hại. Un régime contraire à la santé: Một chế độ ăn uống có hại cho sức khỏe. > Văn Le sort, les dieux sont contraires: Số phận, những thiên thần dối lập nhau. 3. LOGIC Propositions contraires: Giả thuyết đối nghịch (có thể sai, có thể đúng). > TOÁN Événements contraires d’un univers: kiện đối nghịch của một vũ trụ (sự kết họp tạo thành vũ trụ và điểm tuong giao là khoảng trống), n. n. m. Hoàn toàn trái nguọc, đối nghịch. Froid est le contraire de chaud: Lạnh là dối nghịch vói nóng. -C’est tout le contraire d’un génie: Thât là hoàn toàn trái nguọc vói một thiên tài (tầm thuồng quá). -Tu as raison, je ne te dis pas le contraire: Anh có lý, tôi không phản dối. > Loc. adv. Au contraire: Trái lại. Loc. prép. Au contraire de: Trái lại vói.