contraire
contraire [kõtRER] adj. và n. m. I. adj. 1. trái nguọc, nguọc. Des goûts contraires: Thị hiếu trái ngưọc. > Nguọc huóng. Vent contraire: Gió ngưọc hưóng. 2. Có hại. Un régime contraire à la santé: Một chế độ ăn uống có hại cho sức khỏe. > Văn Le sort, les dieux sont contraires: Số phận, những thiên thần dối lập nhau. 3. LOGIC Propositions contraires: Giả thuyết đối nghịch (có thể sai, có thể đúng). > TOÁN Événements contraires d’un univers: kiện đối nghịch của một vũ trụ (sự kết họp tạo thành vũ trụ và điểm tuong giao là khoảng trống), n. n. m. Hoàn toàn trái nguọc, đối nghịch. Froid est le contraire de chaud: Lạnh là dối nghịch vói nóng. -C’est tout le contraire d’un génie: Thât là hoàn toàn trái nguọc vói một thiên tài (tầm thuồng quá). -Tu as raison, je ne te dis pas le contraire: Anh có lý, tôi không phản dối. > Loc. adv. Au contraire: Trái lại. Loc. prép. Au contraire de: Trái lại vói.