coter
coter [kote] V. tr. [1] 1. Đánh số. 2. Ghi giá. Coter des marchandises, des rentes à la Bourse: Ghi giá hàng, ghi lãi chứng khoán. Cho điểm. Coter la copie d’un candidat: Cho diếm bài của thí sinh. > Un restaurant très coté: Một nhà hàng rất dicọc ua chuông, dánh giá cao. 4. KÏ Ghi kích thuóc, cỡ. Coter un croquis: Ghi kích thước cho bản vẽ.