TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

couchée

couché

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

couchée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

couché,couchée

couché, ée [kuje] adj. 1. Nằm. Rester couché une semaine: Nằm dài môt tuần. > Đi ngủ. A cette heure-là, ils doivent être couchés: Vào giờ này, chúng phải di ngủ. 2. Nghiêng, rạp. Navire couché: Tàu nghiêng đi (do gió). Ecriture couchée: Chữ viết nghiêng. -ĐỊA Pli couché: Nếp uốn nghiêng. 3. Papier couché: Giấy láng (giấy hồ). > n. m. Un beau couché: Một pha nghiêng lượn dẹp mắt.