couché,couchée
couché, ée [kuje] adj. 1. Nằm. Rester couché une semaine: Nằm dài môt tuần. > Đi ngủ. A cette heure-là, ils doivent être couchés: Vào giờ này, chúng phải di ngủ. 2. Nghiêng, rạp. Navire couché: Tàu nghiêng đi (do gió). Ecriture couchée: Chữ viết nghiêng. -ĐỊA Pli couché: Nếp uốn nghiêng. 3. Papier couché: Giấy láng (giấy hồ). > n. m. Un beau couché: Một pha nghiêng lượn dẹp mắt.