coucher
coucher [kufe] I. V. tr. [1] 1. Đặt nằm. Coucher une armoire pour la réparer: Đặt nằm cái tủ để sủa. Coucher un blessé sur une civière: Đặt nguôi bị thưong nằm lên cáng. > Cho đi ngủ. Coucher un enfant: Cho dứa bê di ngủ. > Coucher qqn chez soi: Cho ai ở nhơ. > Coucher un fusil en joue: Nâng súng lên ngắm. -Par ext. Coucher en joue: ngắm. 2. Nghiêng, cúi. La pluie a couché les blés: Mưa làm lúa mi rạp xuống. 3. Phết, phủ, trải lên một lóp. Coucher une couleur sur une surface: Phủ lóp màu lên bề măt. Bóng, Văn Coucher par écrit: Ghi lại bằng văn bản. > Coucher qqn, coucher une clause sur son testament: Ghi ai vào danh sách, ghi mot diều khoản vào di chúc. V. inscrire, insérer, n. V. intr. 1. Nằm, nằm dài. Coucher sur un lit de camp: Nằm dài trên giường. Coucher seul: Nằm một mình. 2. Coucher avec qqn: Ngủ vói ai, chung giường vói ai. -Thân Ăn nằm (giao họp) vói ai. 3. Ngủ đêm, qua đêm. Coucher à l’hôtel, à la belle étoile, chez des amis: Ngủ đêm ở khách sạn, ở ngoài tròi, ỏ nhà bạn bè. 4. Loc. Thân Un nom à coucher dehors: Một cái tên khó đọc, khó hiểu, m V. pron. 1. Nằm nghỉ. Se coucher dans l’herbe: Nằm nghỉ trẽn cò. > Lên giuòng ngủ. Se coucher tous les soirs à la même heure: Di ngủ mọi tối vào cùng giờ. > Prov. Comme on fait son lit, on se couche: gieo gì thì gặt nấy, mình làm mình chịu. 2. Cúi xuống, nghiêng nguôi. Se coucher sur le guidon de sa bicyclette: Cúi trên tay lái xe dạp. 3. Khuất duói chân troi, lặn. La soleil se couche: Mặt tròi lặn. Trái Se lever.
coucher
coucher [kufe] n. m. 1. Đi ngủ. Les préparatifs du coucher: Sự chuẩn bị di ngủ. Lúc lặn. Le coucher du soleil: Lúc lặn mặt tròi. > Coucher de soleil: Cảnh hoàng hôn.