TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

coucher

legen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

coucher

coucher

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

coucher

coucher

legen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

coucher

coucher [kufe] I. V. tr. [1] 1. Đặt nằm. Coucher une armoire pour la réparer: Đặt nằm cái tủ để sủa. Coucher un blessé sur une civière: Đặt nguôi bị thưong nằm lên cáng. > Cho đi ngủ. Coucher un enfant: Cho dứa bê di ngủ. > Coucher qqn chez soi: Cho ai ở nhơ. > Coucher un fusil en joue: Nâng súng lên ngắm. -Par ext. Coucher en joue: ngắm. 2. Nghiêng, cúi. La pluie a couché les blés: Mưa làm lúa mi rạp xuống. 3. Phết, phủ, trải lên một lóp. Coucher une couleur sur une surface: Phủ lóp màu lên bề măt. Bóng, Văn Coucher par écrit: Ghi lại bằng văn bản. > Coucher qqn, coucher une clause sur son testament: Ghi ai vào danh sách, ghi mot diều khoản vào di chúc. V. inscrire, insérer, n. V. intr. 1. Nằm, nằm dài. Coucher sur un lit de camp: Nằm dài trên giường. Coucher seul: Nằm một mình. 2. Coucher avec qqn: Ngủ vói ai, chung giường vói ai. -Thân Ăn nằm (giao họp) vói ai. 3. Ngủ đêm, qua đêm. Coucher à l’hôtel, à la belle étoile, chez des amis: Ngủ đêm ở khách sạn, ở ngoài tròi, ỏ nhà bạn bè. 4. Loc. Thân Un nom à coucher dehors: Một cái tên khó đọc, khó hiểu, m V. pron. 1. Nằm nghỉ. Se coucher dans l’herbe: Nằm nghỉ trẽn cò. > Lên giuòng ngủ. Se coucher tous les soirs à la même heure: Di ngủ mọi tối vào cùng giờ. > Prov. Comme on fait son lit, on se couche: gieo gì thì gặt nấy, mình làm mình chịu. 2. Cúi xuống, nghiêng nguôi. Se coucher sur le guidon de sa bicyclette: Cúi trên tay lái xe dạp. 3. Khuất duói chân troi, lặn. La soleil se couche: Mặt tròi lặn. Trái Se lever.

coucher

coucher [kufe] n. m. 1. Đi ngủ. Les préparatifs du coucher: Sự chuẩn bị di ngủ. Lúc lặn. Le coucher du soleil: Lúc lặn mặt tròi. > Coucher de soleil: Cảnh hoàng hôn.