course
course [kuRs] n. f. 1. Cuộc chạy. Course rapide: Cuôc chay nhanh. Rejoindre qqn à la course: Chạy duối theo ai. r> Thân Etre dans la course: thông tỏ, hiểu. 2. THÊ Cuộc chạy thi, chạy đua tốc độ. Course à pied: Cuộc thi chạy bộ. Course cycliste, automobile: Cuộc dua xe dạp, xe ô tô. r> Absol. Les courses' . Đua ngựa. Jouer aux courses: Đánh cá ngựa. 3. Du hành, hành trình, cuộc đi. Une course de trois kilomètres: Một cuộc hành trình ba cây số. 4. KÏ Quãng đuòng đi bỏi một vật chuyến động. La course d’un piston: Đuờng chạy của pittông (khoảng vận chuyển). 5. Sự vận hành; trôi đi, tiến tói. Le temps emporte tout dans sa course: Thòi gian mang theo tất cả trong tiến trình của nó. 6. Chạy vạy. Garçon de courses: KẾ chạy việc. r> Đi chợ, mua sắm. Faire une, des courses: Chạy chợ; di mua sắm. 7. Co Guerre de course: Chiến tranh cuớp bien. Armer un vaisseau en course: Vũ trang cho một tàu cướp biến. V. corsaire.