TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

course

stroke

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

travel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

single stroke

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

course

Hub

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Einzelhub

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

course

course

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

course /ENG-MECHANICAL/

[DE] Hub

[EN] stroke; travel

[FR] course

course /ENG-MECHANICAL/

[DE] Einzelhub

[EN] single stroke

[FR] course

course /ENG-MECHANICAL/

[DE] Hub

[EN] stroke

[FR] course

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

course

course [kuRs] n. f. 1. Cuộc chạy. Course rapide: Cuôc chay nhanh. Rejoindre qqn à la course: Chạy duối theo ai. r> Thân Etre dans la course: thông tỏ, hiểu. 2. THÊ Cuộc chạy thi, chạy đua tốc độ. Course à pied: Cuộc thi chạy bộ. Course cycliste, automobile: Cuộc dua xe dạp, xe ô tô. r> Absol. Les courses' . Đua ngựa. Jouer aux courses: Đánh cá ngựa. 3. Du hành, hành trình, cuộc đi. Une course de trois kilomètres: Một cuộc hành trình ba cây số. 4. KÏ Quãng đuòng đi bỏi một vật chuyến động. La course d’un piston: Đuờng chạy của pittông (khoảng vận chuyển). 5. Sự vận hành; trôi đi, tiến tói. Le temps emporte tout dans sa course: Thòi gian mang theo tất cả trong tiến trình của nó. 6. Chạy vạy. Garçon de courses: KẾ chạy việc. r> Đi chợ, mua sắm. Faire une, des courses: Chạy chợ; di mua sắm. 7. Co Guerre de course: Chiến tranh cuớp bien. Armer un vaisseau en course: Vũ trang cho một tàu cướp biến. V. corsaire.