TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

couvrir

bedecken

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

couvrir

couvrir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

couvrir

couvrir

bedecken

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

couvrir

couvrir [kuvRÍR] I. V. tr. [35] 1. Phủ lên, trùm lên, đậy, che, lọp, bọc. Couvrir une maison: Lợp một mái nhà. Couvrir un livre pour le protéger: Boc một cuốn sách dể bảo vệ. > CHƠI Couvrir une carte: Đậy bài. > TÀI Couvrir une enchère: Bao giá (trả giá cao hon hẳn trong cuộc đấu giá). 2. Mặc quần áo. Couvrir ses épaules d’un châle: Phủ vai bằng tấm khăn choàng. 3. Phủ đầy, rải đầy. Couvrir un habit de broderies: Phủ dầy những dường thêu trên quần áo. > Bóng Cet incident les a couverts de ridicule: Chuyện xảy ra khiến chúng nó thành nực cười. 4. Rải ra, phủ đầy. Des feuilles couvrent les allées: Lá roi dầy ngõ. 5. Che kín, lấp. Voile qui couvre le bas du visage: Mạng che kín phần dưới mặt. 6. Che chở, bảo vệ. Couvrir qqn de son corps: Lấy thân mình che cho ai. > Bóng Couvrir qqn: Bao che ai, bảo lĩnh cho ai. -Par ext. Couvrir les fautes d’un ami: Che dậy lỗi lầm của bạn. > L’amnistie a couvert ce crime: Sự ân xá đã xóa bỏ tội ác ây. 7. Bù lại, cân lại. La recette ne couvre pas les frais: Thu không bù JỈỔÍ chi. > TÀI Bảo lĩnh, bảo đảm cho việc trả nợ. Couvrir un emprunt: Bảo lĩnh vay. 8. Trải qua, đi đuọc. Couvrir trente kilomètres en une heure: Đi dược 30 km một giờ. 9. Nhảy, phủ. Etalon qui couvre une jument: Con ngựa dực giống nhảy con cái. 10. Đảm bảo tin tức. Un envoyé spécial couvre l’événement: Mot dặc phái viên dảm bảo tin tức về sự biến. IL V. pron. 1. Ăn mặc. Se couvrir chaudement: Mặc ấm. > Đội mũ. Couvrez-vous, monsieur: Xin ngài dội mũ. 2. Mang trên mình. Se couvrir de bijoux: Mang dầy dồ trang sức. -Bóng Se couvrir de gloire, de honte: Mang vinh quang, nhuc nhâ. 3. Che giâu, an sau. Se couvrir des apparences de la vertu: An sau nhũng vệ ngoài của dạo đức. Se couvrir d’un prétexte: An sau mot có; viên cộ. > Le ciel se couvre: Trbi phủ đầy mây. 4. Ân; nấp sau. Se couvrir d’un bouclier: Nấp sau một lá chắn. Bóng Bảo đảm, giữ gìn. Il s’est bien couvert contre un tel risque: Nó dã giữ gìn cân thận khỏi mọi rủi ro như vậy.