couvrir
couvrir [kuvRÍR] I. V. tr. [35] 1. Phủ lên, trùm lên, đậy, che, lọp, bọc. Couvrir une maison: Lợp một mái nhà. Couvrir un livre pour le protéger: Boc một cuốn sách dể bảo vệ. > CHƠI Couvrir une carte: Đậy bài. > TÀI Couvrir une enchère: Bao giá (trả giá cao hon hẳn trong cuộc đấu giá). 2. Mặc quần áo. Couvrir ses épaules d’un châle: Phủ vai bằng tấm khăn choàng. 3. Phủ đầy, rải đầy. Couvrir un habit de broderies: Phủ dầy những dường thêu trên quần áo. > Bóng Cet incident les a couverts de ridicule: Chuyện xảy ra khiến chúng nó thành nực cười. 4. Rải ra, phủ đầy. Des feuilles couvrent les allées: Lá roi dầy ngõ. 5. Che kín, lấp. Voile qui couvre le bas du visage: Mạng che kín phần dưới mặt. 6. Che chở, bảo vệ. Couvrir qqn de son corps: Lấy thân mình che cho ai. > Bóng Couvrir qqn: Bao che ai, bảo lĩnh cho ai. -Par ext. Couvrir les fautes d’un ami: Che dậy lỗi lầm của bạn. > L’amnistie a couvert ce crime: Sự ân xá đã xóa bỏ tội ác ây. 7. Bù lại, cân lại. La recette ne couvre pas les frais: Thu không bù JỈỔÍ chi. > TÀI Bảo lĩnh, bảo đảm cho việc trả nợ. Couvrir un emprunt: Bảo lĩnh vay. 8. Trải qua, đi đuọc. Couvrir trente kilomètres en une heure: Đi dược 30 km một giờ. 9. Nhảy, phủ. Etalon qui couvre une jument: Con ngựa dực giống nhảy con cái. 10. Đảm bảo tin tức. Un envoyé spécial couvre l’événement: Mot dặc phái viên dảm bảo tin tức về sự biến. IL V. pron. 1. Ăn mặc. Se couvrir chaudement: Mặc ấm. > Đội mũ. Couvrez-vous, monsieur: Xin ngài dội mũ. 2. Mang trên mình. Se couvrir de bijoux: Mang dầy dồ trang sức. -Bóng Se couvrir de gloire, de honte: Mang vinh quang, nhuc nhâ. 3. Che giâu, an sau. Se couvrir des apparences de la vertu: An sau nhũng vệ ngoài của dạo đức. Se couvrir d’un prétexte: An sau mot có; viên cộ. > Le ciel se couvre: Trbi phủ đầy mây. 4. Ân; nấp sau. Se couvrir d’un bouclier: Nấp sau một lá chắn. Bóng Bảo đảm, giữ gìn. Il s’est bien couvert contre un tel risque: Nó dã giữ gìn cân thận khỏi mọi rủi ro như vậy.