crâne
crâne [kRơn] n. m. 1. Hộp sọ. 2. Thdụng Đầu. J’ai mal au crâne: Tôi dang dau dầu. Bóng, Thân Mets-toi cela dans le crâne: Hãy nhớ diều dó trong dầu! Bourrer le crâne à qqn: Nhồi sọ ai.
crâne
crâne [kRơn] adj. lôthòi Bạo dạn; táo tợn. Un crâne soldat: Một người lính táo tợn. Avoir l’air crâne: Có vẻ mạnh bạo.