crème
crème [kREm] n. f. (và adj. inv.) 1. Kem. De la crème fraîche: Kem tưoi. Crème fouettée: Kem dánh nổi. Crème Chantilly: Kem xốp Săngtily. > En appos. Café crème: Café kem. Ellipt. Un crème: Một café kem. 2. Kem sữa. Crème au chocolat: Kem sôcôla. 3. Rượu ngọt. Crème de cassis: Rượu nho chua (ruọu catxi). Chất kem. Crème pour les chaussures: Kem dánh giày. 5. Mỹ phẩm. Crème de beauté: Kem mỹ phấm. 6. adj. inv. Màu vàng lợt; màu kem. Des écharpes crème: Những dái khăn màu kem. 7. Bóng, Thân C’est la crème des hommes: Tinh hoa, ưu tú, nhất hạng.