TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

créatricẹ

créateur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

créatricẹ

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

créateur,créatricẹ

créateur, tricẹ [kReatœR, tRis] n. và adj. I. n. 1. n. m. TÔN Tạo hóa; Thuợng đế. Adorer le Créateur: Tôn sùng Thượng dế. 2. Ngưòi sáng tạo. Lavoisier, créateur de la chimie moderne: Lavoadiê: người sáng lập ra hóa học hiện dại. 3. Nghệ sĩ sáng tạo. Est-il un véritable créateur ou un simple opportuniste?: Anh ta là nhà sáng tạo thục sự hay chỉ là một ké cơ hội. 4. SKHÂU Nguòi đầu tiên thủ vai. Cette comédienne va reprendre le rôle dont elle fut la créatrice: Nữ kịch sĩ này sẽ dóng lại vai mà cô dã sáng tạo. n. adj. Sáng tạo; phát minh. Génie créateur: Thiên tài sáng tạo. Force créatrice: Lực lượng sáng tạo.