crétacé,crétacée
crétacé, ée [kRetase] adj. và n. m. 1. adj. Cũ, ĐCHẲT Có tính chất phấn. 2. n. m. ĐCHÂT Kỷ Phấn hay kỷ Crêta, khoảng 190 đến 135 triệu năm trước đây. On distingue le Crétacé inférieur et le Crétacé supérieur: Ngưòi ta phân biệt thống Phấn thượng và thống Phấn hạ. > Adj. Terrain crétacé: Đất phấn.