TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

creuse

creux

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

creuse

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

creux,creuse

creux, euse [kR0, 0Z] adj., n. và adv. I. adj. Lõm, trũng, hõm, rỗng, hổng. Dent creuse: Răng hổng. Mur creux: Tuòng hổng. > Avoir le ventre creux: Bụng dói. > Son creux: Tiếng rỗng (tiêng phát ra từ một vật rỗng). 2. Chỗ hõm sâu. Assiettes creuses et assiettes plates: Đĩa hõm sâu và dĩa phang. Joues creuses: Má hõm. > Chemin creux: Đưbng kẹp giữa hai bơ cao. > Mer creuse: Biển động. 3. Heures creuses: Giơ trống, giờ thâp điểm. 4. Bóng Vô giá trị, vô nghĩa, trống rỗng. Des paroles creuses: Những lòi trống rỗng. Raisonnement creux: Lý luận suông; lập luận rỗng tuếch. IL n. m. 1. Khoảng trống trong một vật. Le creux d’un rocher: Lồ hổng trong tảng đá. 2. Chỗ hõm. Le creux de la main: Lòng bàn tay. > Creux des lames: Độ cao ngọn sóng. Bóng Etre au (dans le) creux de la vague: Trải qua một giai đoạn khó khăn. IIL adv. Sonner creux: Kêu mà rỗng, (huênh hoang mà trống rỗng). V. creux. I. 1.