creuser
creuser [kRoze] I. V. tr. [1] 1. Đào, khơi, khoét sâu. Creuser la terre: Đào dất. La faim et la fatigue lui ont creusé les joues: Đói và mệt làm hõm má nó. 2. Bóng Creuser l’estomac: Làm cồn cào, đói bụng, muốn ăn. s. comp., Thân L’effort, Ça creuse: cố sức sẽ làm bụng dõi. 3. Khoét. Creuser un trou, une tranchée: Khpét môt lỗ, môt chiến hào. Bóng Khơi sâu, đào sâu. Creuser un sujet, une question: Đào sâu một chủ dề, một vấn dề. II. V. pron. 1. Hõm, bị khoét sâu. Dent qui se creuse: Răng hõm (sâu). 2. Bống, Thân Se creuser la tête, l’esprit: Khổ công, nhọc lồng. t> S. comp. Vous ne vous êtes pas beaucoup creusé!: Anh chưa chịu lao tâm khố tứ.