cristal,cristaux
cristal, aux [kRistal, o] n. m. 1. HÓA, KHOÁNG Tinh thể. 2. Cristal de roche: Thạch anh. 3. Pha lê. Un service à porto en cristal: Một bô dồ uống rượu nho poóctô bằng pha lê. > Plur. Đồ pha lê. Une table luxueuse, couverte de cristaux et de porcelaines fines: Một bàn ăn sang trọng bầy dầy những bộ dồ pha lê và dồ sứ hảo hạng. 4. Bóng, Vãn Sự trong suốt, trong tréo. Le cristal d’un lac: Mặt nước hồ trong suốt. > De cristal: Trong, tinh khiết, nhịp nhàng. Une voix de cristal: Một giong nói trong tréo. 5. ĐTỨ Cristal liquide: Tinh thể nuóc. > Cristal piézoélectrique: Tinh thể áp điện. 6. Thdụng Cristaux de glace, de neige: Tinh thể băng tuyết. -Abusiv. Cristaux de soude: Tinh thế' cacbônat natri.