TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

cristaux

cristal

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cristaux

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cristal,cristaux

cristal, aux [kRistal, o] n. m. 1. HÓA, KHOÁNG Tinh thể. 2. Cristal de roche: Thạch anh. 3. Pha lê. Un service à porto en cristal: Một bô dồ uống rượu nho poóctô bằng pha lê. > Plur. Đồ pha lê. Une table luxueuse, couverte de cristaux et de porcelaines fines: Một bàn ăn sang trọng bầy dầy những bộ dồ pha lê và dồ sứ hảo hạng. 4. Bóng, Vãn Sự trong suốt, trong tréo. Le cristal d’un lac: Mặt nước hồ trong suốt. > De cristal: Trong, tinh khiết, nhịp nhàng. Une voix de cristal: Một giong nói trong tréo. 5. ĐTỨ Cristal liquide: Tinh thể nuóc. > Cristal piézoélectrique: Tinh thể áp điện. 6. Thdụng Cristaux de glace, de neige: Tinh thể băng tuyết. -Abusiv. Cristaux de soude: Tinh thế' cacbônat natri.