cuire
cuire [kqÍR] I. V. tr. [71] 1. Nấu chín. Cuire des légumes, de la viande: Nấu chín rau, thịt. 2. Nung (gạch, ngói). Cuire des briques: Nung gạch. 3. Làm chín bằng nguồn hơi nóng. La braise cuit mieux que la flamme: Than hồng làm chín tốt hon là lửa cháy. Bóng Nung, đốt, đau rát. Le soleil cuisait ses épaules: Mặt tròi làm dau rát hai vai. -La honte cuisait ses joues: Sự xấu hố làm dỏ dừ dôi má nó. II. V. intr. 1. Chín. La soupe cuit: Súp dã nấu chín. Ces légumes cuisent bien, mal: Rau này luộc mau chín, lâu chín. > Bóng, Thân Un dur à cuire: Một người rất giòi chịu đựng (nỗi đau khổ, mệt nhọc). 2. Bóng, Thân Rất nóng. Ouvrez une fenêtre, on cuit ici!: Mb của số ra ỏ dây nóng quá! Cuire à qqn: Gây cho ai cảm giác đau đớn, khó chịu. Cette écorchure me cuit: Chỗ sầy da này làm cho tôi đau dớn. > Loc. impers. En cuire à: Hối tiếc. Il vous en cuira: Anh sẽ hối hận, hối tiếc.