TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

cuire

anneal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

cuire

einbrennen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

cuire

cuire

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cuire /INDUSTRY-METAL/

[DE] einbrennen

[EN] anneal

[FR] cuire

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cuire

cuire [kqÍR] I. V. tr. [71] 1. Nấu chín. Cuire des légumes, de la viande: Nấu chín rau, thịt. 2. Nung (gạch, ngói). Cuire des briques: Nung gạch. 3. Làm chín bằng nguồn hơi nóng. La braise cuit mieux que la flamme: Than hồng làm chín tốt hon là lửa cháy. Bóng Nung, đốt, đau rát. Le soleil cuisait ses épaules: Mặt tròi làm dau rát hai vai. -La honte cuisait ses joues: Sự xấu hố làm dỏ dừ dôi má nó. II. V. intr. 1. Chín. La soupe cuit: Súp dã nấu chín. Ces légumes cuisent bien, mal: Rau này luộc mau chín, lâu chín. > Bóng, Thân Un dur à cuire: Một người rất giòi chịu đựng (nỗi đau khổ, mệt nhọc). 2. Bóng, Thân Rất nóng. Ouvrez une fenêtre, on cuit ici!: Mb của số ra ỏ dây nóng quá! Cuire à qqn: Gây cho ai cảm giác đau đớn, khó chịu. Cette écorchure me cuit: Chỗ sầy da này làm cho tôi đau dớn. > Loc. impers. En cuire à: Hối tiếc. Il vous en cuira: Anh sẽ hối hận, hối tiếc.