TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

déboucher

to uncork

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

déboucher

entkorken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

déboucher

déboucher

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ôter le bouchon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

déboucher,ôter le bouchon /TECH,INDUSTRY-CHEM/

[DE] entkorken

[EN] to uncork

[FR] déboucher; ôter le bouchon

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

déboucher

déboucher [debuje] V. tr. [1] 1. Khai thông. Déboucher un évier, une cheminée: Khai thông một bồn rủa, một lò sưỏi. 2. Mở nút. Déboucher une bouteille: Mờ nút môt cái chai.

déboucher

déboucher [debuje] V. intr. [1] 1. Ra, đổ ra (noi rộng thoáng hon). Un groupe de touristes déboucha sur la place: Một nhóm người du lịch dổ ra quảng truòng. 2. (Đuòng) đổ ra, (sông) chảy vào. Chemin qui débouche dans la plaine, sur la route: Con dường nhỏ do xuống cánh dồng, dổ ra dường lớn. La Seine débouche dans la Manche: Sông Sen dể vào biển Măng so. 3. Bóng, Déboucher sur: Dan tói. Hypothèse qui débouche sur une remise en question des connaissances actuelles: Giả thuyết dẫn tói sự dặt vấn dề về những hiểu biết hiên tại.