Décalage horaire :
[EN] Jet lag :
[FR] Décalage horaire :
[DE] Jetlag :
[VI] tình trạng xáo trộn giấc ngủ, kèm với uể oải, mất năng lực về thể chất/tinh thần, do di chuyển bằng máy bay đến những nơi khác múi giờ. Thường xảy ra nhiều khi đi về hướng đông, ví dụ về Việt Nam, hơn là hướng tây, ví dụ đi Mỹ. Ðể phòng ngừa, trên máy bay nên uống nhiều nước, cữ rượu, ăn thức ăn nhẹ ; vào các ngày trước khi đi về hướng đông nên ngủ sớm, ngược lại nếu đi về hướng tây, nên ngủ muộn một chút.