déficit
déficit [defisit] n. m. 1. Sự thiếu hụt. Déficit sur la récolte: Sự thiếu hụt mùa màng; mất mùa. 2. Sự lạm chi, thiếu hụt. Le déficit du budget: Sự lạm chi ngân sách. Le bilan de cette affaire présente un gros déficit: Tổng kết viêc này cho thấy một thiếu hụt lớn. Etre en déficit: Trong tình trạng thiếu hụt. Y Déficit immunitaire: Sự thiểu năng miễn dịch.