défilé
défilé [défilé] n. m. 1. Hẻm, hẻm vực. Troupe surprise dans un défilé: Toán quân bị dánh úp trong dường hẻm. 2. Cuộc diễu hành. Le défilé du 14 Juillet: Cuộc diễu hành ngày 14 tháng 7. 3. Đám rưóc. Le défilé des amis à la sacristie: Đám rưóc những nguôi bạn năng di lễ bái. Le défié des chars au carnaval: Đám rưóc xe hoa trong hội giả trang.