dégeler
dégeler [de31e] V. tr. [20] 1. Làm tan băng, làm ấm lên. 2. Bóng Làm hoạt động lên, xốc lên, sôi động lên. Dégeler un auditoire: Làm sôi động mót cử toa. -V. pron. L’atmosphère de la réuntion s’est rapidement dégelée: Không khí hội nghị mau chóng sôi dộng lên. 3. TÀI Giải tỏa tài khoản phong bế. Dégeler des crédits: Giải tòa ngân khoản tín dụng. 4. V. intr. Tan băng; hết tình trạng giá băng. 11 dégèle: Tròi tan băng.