TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

démon

demon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

démon

Dämon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

démon

démon

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

démon /IT-TECH/

[DE] Dämon

[EN] demon

[FR] démon

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

démon

démon [demõ] n. m. 1. THẦN Quỷ thần. > Le démon de Socrate: Thần luong tâm, hộ mệnh. 2. Thiên thần bị giáng truất. -Spécial. Le démon: Quỷ sa tăng. 3. Bóng Ngưòi ác, xấu. Méfiez vous d’elle, c’est un démon: Hãy cảnh giác vói mụ ta, dó là một con quỷ. > C’est un petit démon: Nó là một tiểu quỷ (đứa trẻ hỗn hào, nghịch ngợm). 4. Le démon de... Con quỷ, sự cám dỗ xâu xa. Le démon du jeu: Con quỳ bài bạc. > Avoir (ou être possédé par) le démon de midi: Thói dam mê ỏ tuổi đứng bóng; sự buông thả, trụy lạc lúc tuổi xê chiều. ,