démon
démon [demõ] n. m. 1. THẦN Quỷ thần. > Le démon de Socrate: Thần luong tâm, hộ mệnh. 2. Thiên thần bị giáng truất. -Spécial. Le démon: Quỷ sa tăng. 3. Bóng Ngưòi ác, xấu. Méfiez vous d’elle, c’est un démon: Hãy cảnh giác vói mụ ta, dó là một con quỷ. > C’est un petit démon: Nó là một tiểu quỷ (đứa trẻ hỗn hào, nghịch ngợm). 4. Le démon de... Con quỷ, sự cám dỗ xâu xa. Le démon du jeu: Con quỳ bài bạc. > Avoir (ou être possédé par) le démon de midi: Thói dam mê ỏ tuổi đứng bóng; sự buông thả, trụy lạc lúc tuổi xê chiều. ,