Pháp
déphasé
déphasée
déphasé,déphasée
déphasé, ée [defaze] adj. 1. LÝ BỊ lệch pha. 2. Bóng, Thân Lạc điệu, rối loạn; điên đầu. II travaille la nuit et il dort le jour, il est complètement déphasé: Anh ta làm việc ban đêm, ngủ ban ngày, thật hoàn toàn lạc diệu.