dépliant,dépliante
dépliant, ante [deplijô, St] adj. và n. m. 1. adj. Mỏ ra đuọc. Canapé dépliant: Tràng kỷ mở ra dưọc. 2. n. m. Trang gấp. Les dépliants des tableaux synoptiques d’un ouvrage: Các trang gấp của biểu khái quát b môt cuốn sách. 3. n. m. To quảng cáo gấp lại. Dépliants d’une agence de voyages: Những tờ quảng cáo gấp tại dại lý du lịch.