dérivé
dérivé [deRÎve] n. m. 1. NGÔN Phái sinh. ' Dépuration" est un dérivé de " dépurer" : " Dépuration" là từ phái sinh của " dépurer" HOÃ Chất chiết xuất, dẫn xuất. L’essence est un dérivé du pétrole: Dầu xăng là mệt dẫn xuất của dầu mỏ. 2. dérivé, ée [deRĨve] adj. Chuyển dồng. Canal dérivé: Kênh chuyển dòng. > ĐIỆN Loi des courants dérivés: Định luật mạch rẽ.