TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

dérivé

derivate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

diverted

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

dérivé

Derivat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

umgeleitet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ableitung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

dérivé

dérivé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

dérivé

dérivé

Ableitung

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dérivé /ENERGY-ELEC/

[DE] Derivat

[EN] derivate

[FR] dérivé

dérivé /ENG-MECHANICAL/

[DE] umgeleitet

[EN] diverted

[FR] dérivé

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

dérivé

dérivé [deRÎve] n. m. 1. NGÔN Phái sinh. ' Dépuration" est un dérivé de " dépurer" : " Dépuration" là từ phái sinh của " dépurer" HOÃ Chất chiết xuất, dẫn xuất. L’essence est un dérivé du pétrole: Dầu xăng là mệt dẫn xuất của dầu mỏ. 2. dérivé, ée [deRĨve] adj. Chuyển dồng. Canal dérivé: Kênh chuyển dòng. > ĐIỆN Loi des courants dérivés: Định luật mạch rẽ.