dérouiller
dérouiller [deRuje] I. V. tr. [1] 1. Đánh sạch gỉ. Dérouiller une arme: Đánh sạch gỉ cho vũ khí. 2. Bóng.ĩhdụng Làm mở mang, thức tỉnh. La lecture dérouille l’esprit: Viêc dọc sách mở mang trí óc. Se dérouiller les jambes: Làm chăn hết tê. 3. Thân Đánh. Je l’ai dérouillé: Tôi dã dánh nó một trận. n. V. intr. Thân BỊ đánh, ăn đồn. Si tu continues, tu vas dérouiller: Nếu mày cứ tiếp tục là sẽ ăn dòn dó. -Par ext. Đau. On m’a arraché une dent... ce que j’ai pu dérouiller!: Người ta nhổ của tôi một cái răng, dau dến thế là cùng.