TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

désadaptation

mismatch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mismatching

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

désadaptation

Fehlanpassung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Nichtanpassung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Falschangleichung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

désadaptation

désadaptation

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

désadaptation /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Fehlanpassung; Nichtanpassung

[EN] mismatch

[FR] désadaptation

désadaptation /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Falschangleichung; Fehlanpassung

[EN] mismatching

[FR] désadaptation

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

désadaptation

désadaptation [dezadaptasjô] n. f. Sự mất tính thích ứng. désadapté, ée [dezadapte] adj. và n. Mất tính thích ứng, không thích ứng đuợc. > Subst. Un, une désadapté(e): Một vật không thích ứng. thích úng. L’incarcération prolongée désadapté les détenus: Sự tống giam lâu ngày khiến kẻ bị giữ mất khả năng thích ứng (với xã hội bên ngoài). > V. pron. Se désadapter: Mất khả năng thích ứng.