détruire
détruire [detRqlR] V. tr. [71] 1. Phá hủy, triệt hạ, tàn phá. Détruire un immeuble vétuste: Phá hủy một tòa nhà cũ kỹ. 2. Hủy, diệt. Détruire des papiers compromettants: Hủy các giấy tờ liên lụy. > Bóng Détruire les abus: Diệt các thói lạm dụng. 3. Giết, diệt. Poison qui détruit les rongeurs: Chất dộc diệt các loai gặm nhấm. > V. pron. Se détruire: Tự tử. -Tự hủy hoại sức khỏe. Il se détruit en buvant: Nó tự hủy hoại súc khỏe bằng cách uống rượu.