descendre
descendre [desốdR] I. V. tr. [5] 1. Xuống. Descendre un escalier, une colline: Xuống thang; xuống dồi. Descendre un fleuve: Xuôi dồng sông. 2. Hạ xuống. Descendre un tableau: Ha môt bức tranh. Descendre du vin à la cave: Hạ rươu vang xuống hầm. 3. Thân Hạ; ban roi. Descendre un avion: Hạ một máy bay. > Dgian Descendre qqn: Hạ (ai), giết, thủ tiêu ai. 4. Thân Hạ, uống cạn. Descendre une bouteille' . uống cạn một chai. N.B. Descendre chia với trợ động từ avoir khi ở transitif. IL V. intr. 1. Đi từ trên xuống. Descendre de la montagne: Đi xuống núi. -Văn Descendre au cercueil, au tombeau: Xuống mồ, chết. > Loc. Xuống đuòng (biểu tình). Des milliers de Marseillais sont descendus dans la rue: Hàng ngàn dân Mácxăy dã xuống dường biểu tình. 2. Xuống đất. Il descendit de sa bicyclette: Nó xuống xe dạp. > Descendre à terre: Đổ bộ lên bờ. Tạm trú, vào trọ. Descendre à l’hôtel: Tạm trú tại khách sạn. 4. Bóng Nhìn lại. Descendre en soi-même: Tự vấn (nhìn lại) lưong tâm. Descendre dans le détail: Xem xét chi tiết. 5. Bóng Bắt nguồn từ; xuất xứ từ. Il descend d’une famille de magistrats: Anh ta xuất xứ từ một gia dinh quan chức. 6. Truọt xuống; đi xuống. La route descend puis remonte: Con dường di xuống rồi lại di lên. 7. Đi từ cao xuống tháp. Le soleil descend: Mặt trời xuống thấp. La nuit descend quand le soleil se couche: Màn dêm buông xuống khi mặt tròi lặn. 8. Hạ tháp. La mer descend: Biến hạ thấp. > Par anal. Les prix descendent: Giá cả hạ thấp. 9. NHẠC Hạ xuống (thanh tram). Ce chanteur a une voix qui descend très bas: Ca sĩ này có giọng hạ rất trầm.