TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

descendre

to descend

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

descendre

abstammen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

descendre

descendre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

descendre

descendre

abstammen

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

descendre /SCIENCE/

[DE] abstammen

[EN] to descend

[FR] descendre

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

descendre

descendre [desốdR] I. V. tr. [5] 1. Xuống. Descendre un escalier, une colline: Xuống thang; xuống dồi. Descendre un fleuve: Xuôi dồng sông. 2. Hạ xuống. Descendre un tableau: Ha môt bức tranh. Descendre du vin à la cave: Hạ rươu vang xuống hầm. 3. Thân Hạ; ban roi. Descendre un avion: Hạ một máy bay. > Dgian Descendre qqn: Hạ (ai), giết, thủ tiêu ai. 4. Thân Hạ, uống cạn. Descendre une bouteille' . uống cạn một chai. N.B. Descendre chia với trợ động từ avoir khi ở transitif. IL V. intr. 1. Đi từ trên xuống. Descendre de la montagne: Đi xuống núi. -Văn Descendre au cercueil, au tombeau: Xuống mồ, chết. > Loc. Xuống đuòng (biểu tình). Des milliers de Marseillais sont descendus dans la rue: Hàng ngàn dân Mácxăy dã xuống dường biểu tình. 2. Xuống đất. Il descendit de sa bicyclette: Nó xuống xe dạp. > Descendre à terre: Đổ bộ lên bờ. Tạm trú, vào trọ. Descendre à l’hôtel: Tạm trú tại khách sạn. 4. Bóng Nhìn lại. Descendre en soi-même: Tự vấn (nhìn lại) lưong tâm. Descendre dans le détail: Xem xét chi tiết. 5. Bóng Bắt nguồn từ; xuất xứ từ. Il descend d’une famille de magistrats: Anh ta xuất xứ từ một gia dinh quan chức. 6. Truọt xuống; đi xuống. La route descend puis remonte: Con dường di xuống rồi lại di lên. 7. Đi từ cao xuống tháp. Le soleil descend: Mặt trời xuống thấp. La nuit descend quand le soleil se couche: Màn dêm buông xuống khi mặt tròi lặn. 8. Hạ tháp. La mer descend: Biến hạ thấp. > Par anal. Les prix descendent: Giá cả hạ thấp. 9. NHẠC Hạ xuống (thanh tram). Ce chanteur a une voix qui descend très bas: Ca sĩ này có giọng hạ rất trầm.