TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

destinée

Bestimmung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

destinée

destinée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

destinée

destinée

Bestimmung

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

destinée

destinée [destine] n. f. 1. số mệnh, định mệnh. Se révolter contre la destinée: Vùng lên chống lại số mệnh. 2. số phận (con nguòi). Ma destinée était de vous rencontrer: Số phận tôi là phải gặp anh. 3. Cuộc sống. -Unir sa destinée à qqn: Cưói ai, gắn bó cuộc dài vói ai.