diable
diable [djabl] n. m. I. 1. Ma, quỷ, ác thần. -Absol. Le Diable: Quỷ Sa tăng. Loc. prov. và Thân La beauté du diable: vẻ đẹp tưoi mát của tuổi thanh xuân. > Avoir le diable au corps: Hung hăng, quá trớn. > C’est le diable: Rất khó, nghịch thuừng. > Ce n’est pas le diable: Không có gì; không có gì là khó. Je vous demande seulement d’arriver à l’heure, ce n’est quand même pas le diable!: Tôi chỉ dề nghị anh dến dũng giò, dù sao cũng không có gì khó. > Ce serait bien le diable si: Sẽ rất đáng ngạc nhiên nếu. > Faire le diable à quatre: Làm ồn quá đáng; quậy phá quá múc. > Lôithòi Le diable m’emporte si, du diable si: (ý nhấn mạnh điều định nói). Le diable m’emporte si je mens: Quỷ bắt tôi di nếu tôi nói dối! > Ne croire ni à Dieu ni à diable: Không tin vào bất cứ điều gì; vô tín nguõng. > Se débattre, remuer comme un (beau) diable: Cựa quậy hết mức, làm dữ. > Tirer le diable par la queue: túng quẫn; vắt mũi không đủ đút miệng. -Loc. adv. À la diable: Bùa bãi, cẩu thả, nhanh nhẩui S’habiller à la diable: Ăn mặc cẩu thả. > Au diable, au diable vauvert: Bỏ đi xa; biệt tăm. Il habite au diable: Nó ó xa tít mù. > Envoyer qqn au diable, à tous les diables: Tống cổ đi (trong câu than). Qu’il aille au diable!: Xéo hết di! Au diable l’avarice!: Thói keo kiệt chết giẫm! > En diable: Cực kỳ. Elle est séduisante en diable: Cỗ ta quyến rũ cực kỳ. -Loc. adj. Diable de. Chỉ sự phật ý, ngạc nhiên v.v. Un diable de métier: Nghề nghiệp chết giẫm. Diable d’homme!: Thằng cha chết giẫm! > Du diable: hết sức. Avoir un esprit du diable, de tous les diables: Quá mức thông minh; cực kỳ sáng suốt. Il fait un vent du diable: Gió rất mạnh. 2. Bóng, Cũ Nguôi hung ác, tàn bạo. -Mói Un petit diable: Con quỷ nhỏ (một đức trẻ hỗn hào, tinh nghịch). 3. Một kẻ; một thằng cha; một tên. Un bon diable: Một kẻ hắo hiệp. -Un grand diable: Một tên khổng lồ. -Un pauvre diable: Một kẻ khốn khổ. n. (Đồ vật). 1. Con rối mặt quỷ bật ra từ trong hộp. Surgir comme un diable d’une boite: Chot xuất hiên như con rối từ trong hôp. 2. KỸ Xe đẩy hai bánh. IIL (Loài vật). 1. Diable cornu: Con thằn lằn gai. 2. Diable de mer: Con cá đuối gai. IV. interj. (Chỉ sự ngạc nhiên, thán phục, phật lồng nghi ngơ, lo sợ). Diable, c’est loin!: Quỷ thần oi sao mà xa vậy! > Que diable!: Nhấn mạnh ý than, ý hỏi. Défendez-vous, que diable! Que diable lui voulez-vous 1 ?: Hãy dề phòng, dồ quỳ! Nó muốn gì ỏ anh vậy, đồ quỷ!