diamètre
diamètre [djametR] n. m. 1. HÌNH Đùờng kính. Par ext. Đuòng cung dài nhất nối hai điểm của đuòng cong hoặc môt diện tích khép kín. > Diamètre d’un objet: cylindrique ou sphérique: Bề rộng lón nhất hay kích thuóc lớn nhất của hình trụ hay hình cầu. LÝ Diamètre apparent d’un objet: Góc nhìn cùa vát. Diamètre apparent d’un astre: Góc nhìn của một thiên thể.