directeur,directrice
directeur, trice [duREktœR, tRĨs] n. và adj. n. 1. Thủ trưỏng; giám đốc. Directeur d’une usine: Giám đốc môt nhà máy. Directeur du personnel: Giám đốc nhân sự (tổ chức). Directrice d’un lycée: Nữ hiệu trường truồng trung học. 2. Directeur de conscience: Cha linh hồn; cha giáo đạo. 3. HKHÔNG Directeur de vol: Giám đốc điều khiển phi trình. 4. sử Quan đốc chính. IL adj. 1. Giám đôc, điều hành. Comité directeur: Ban giám dốc. 2. Bóng Principe directeur, ligne directric: Nguyên tắc chỉ đạo, đưòng lối chỉ dạo. 3. Cơ Roues directrices: Bánh dẫn. 4. HÌNH Plan directeur: Mặt phang chuẩn. -Vecteur directeur d’une droite: véctơ dẫn hướng. -Coefficient directeur d’une droit: Hệ sô dẫn. N. f. Directrice: Đường chuẩn.