TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

discours :

Speech :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

discours :

Rede:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

discours :

Discours :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
discours

discours

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

discours

discours [diskuR] n. m. 1. Lôithòi Diễn văn, bài nói. " C’est à vous, s’il vous plaît, que ce discours s’adresse" (Molière): " Thua ngài, bài nói này là hướng về ngài dó" . -Mói Lồi nói. Pas tant de discours, au travail: Không nói nhiều, hãy làm di. 2. Diễn văn. Prononcer, improviser, faire un discours: Đọc, ứng khau, soạn môt bài diễn văn. 3. Luận văn. " Discours sur les passions de l’amour" , de Pascal. " Luận về sự dam mê trong tình yêu" . 4. Sự diễn ý bằng loi. Les parties du discours, những từ loại; ngôn từ. > NGÔN Ngôn từ, lồi nói. Langue et discours: Ngôn ngữ và lòi nói. 5. TRIET Sự duy lý, tư duy (trái vói trực cảm).

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Discours :

[EN] Speech :

[FR] Discours :

[DE] Rede:

[VI] nói, phát âm. Trung tâm về nói nằm tại hai vùng đặc biệt của vỏ não, đa số là ở bên trái (vùng Wernicke và Broca), từ đó xung động thần kinh truyền xuống các cơ của bộ phận phát âm như thanh quản, lưỡi, qua sự điều hợp của.tiểu não (cerebellum). S ự phát triể n v ề nói củ a đứa trẻ di ễ n tiế n nh ư sau : 3 tháng, bập bẹ ; 9 tháng, nhại giọng của người khác ; 12-15 tháng, nói tiếng một kèm với ra dấu ; 18-24 tháng, nói tiếng đôi, ví dụ ‘ba mẹ' , ‘đau quá' , số ngữ vựng khoảng 100 chữ ; 2-3 tuổi, nói câu dài hơn, gồm 4 chữ ; 3 tuôi trở đi, nói câu ngắn gọn, dễ hiểu, có ý nghĩa. Nguyên nhân r ố i loạ n phát âm : hư tổ n trung tâm về nói ở não do chấn thương đầu, bướu não, đột quỵ ; điếc ; đa xơ thần kinh hệ, bệnh Parkinson, bệnh thuộc tiểu não ; hư tổn dây thần kinh từ não xuống các cơ của thanh quản, môi và lưỡi ; bệnh ở thanh quả n.