discret
discret, ète [diskRE, et] adj. 1. Ý tứ, thận trọng, tế nhị. Il est discret, il ne vous importunera pas de questions gênantes: NÓ là nguôi ý tứ, nó sẽ không làm phiền anh bôi những câu hỏi khó chịu. t> Par ext. Des manières discrètes: Những củ chỉ tế nhị. 2. Kín đáo. Faire un signe discret: Ra hiệu kín dáo. Un costume discret: Một bộ trang phục kín dáo. t> Un endroit discret: Một noi kín đáo. 3. Biết giữ bí mật. Un ami discret: Một người bạn kín dáo.
discret
discret, ète [diskRE, et] adj. 1. TOÁN, ứ Grandeur, quantité discrète: Rbi, không liên tục (Đại lưọng gián đoạn họp bỏi những đon vị tách biệt (ví dụ: số, vật) trái vói đại lưọng liên tục (ví dụ: thbi gian, vận tốc). 2. Ỵ Nốt ban.