TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

discret

diskret

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

discret

discret

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

discret

discret

diskret

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

discret

discret, ète [diskRE, et] adj. 1. Ý tứ, thận trọng, tế nhị. Il est discret, il ne vous importunera pas de questions gênantes: NÓ là nguôi ý tứ, nó sẽ không làm phiền anh bôi những câu hỏi khó chịu. t> Par ext. Des manières discrètes: Những củ chỉ tế nhị. 2. Kín đáo. Faire un signe discret: Ra hiệu kín dáo. Un costume discret: Một bộ trang phục kín dáo. t> Un endroit discret: Một noi kín đáo. 3. Biết giữ bí mật. Un ami discret: Một người bạn kín dáo.

discret

discret, ète [diskRE, et] adj. 1. TOÁN, ứ Grandeur, quantité discrète: Rbi, không liên tục (Đại lưọng gián đoạn họp bỏi những đon vị tách biệt (ví dụ: số, vật) trái vói đại lưọng liên tục (ví dụ: thbi gian, vận tốc). 2. Ỵ Nốt ban.