discussion
discussion [diskysjô] n. f. 1. Sự bàn bạc thảo luận, nghị luận. Discussion d’un projet de loi: Sự bàn bạc về một dự luật. > TOÁN Discussion d’une équation: Sự biện luận về một phưong trình. 2. Sự phản đối, tranh cãi. Pas de discussion, je vous demande d’obéir: Khỏi băn cãi, tôi dề nghị anh nghe theo. 3. Thảo luận, trao đổi quan điểm. J’ai eu avec lui une longue discussion: Tôi dã thảo luận lảu vói nó. > Par ext. Cài cọ, bàn cãi. Leur discussion s’est achevée en pugilat: Cuôc cãi cọ của chúng kết thúc bằng cuộc ẩu dả.